Bắc Giang có hàng nghìn nhà máy lớn nhỏ của các đơn vị trong và ngoài nước. Trong quá trình làm việc để đóng trả máy ra nước ngoài thì cần có một quy trình đóng gỗ, bóc bạt, hút chân không để hàng hóa đảm bảo an toàn khi vận chuyển qua các công ty logitic mà vẫn giữ nguyên được hiện trạng máy. Có nhiều năm làm nâng hạ hàng và lắp máy Bl Rental đã cung cấp thêm dịch vụ đóng thùng gỗ tại Bắc Giang và dưới đây là dịch vụ của chúng tôi
1. Thế nào là dịch vụ đóng thùng gỗDịch vụ đóng thùng gỗ là các phối hợp một đội bao gồm xe nâng hàng, xe cẩu, nhân công, dụng cụ cầm tay và gỗ, bạt máy hút chân không và một sốt thiết bị khác nhằm mục đích đóng kiện hàng và cố định nó lên một khung gỗ cứng vững nhằm đảm bảo trong quá trình vận chuyển an toàn cho hàng.
-Xe nâng hàng, Xe cẩu : Đây là 2 thiết bị chủ đạo giúp nâng máy lên đặt vào khung của thùng gỗ
- Súng bắn đinh: Súng bắn hơi có búa đóng đinh giúp công nhân cố định các mặt gỗ với nhau
- Dụng cụ cắt: Cưa, máy cắt, máy cưa là thứ không thể thiếu để cắt những miễn gỗ theo đúng kích thước mong muốn
- Bạt bạc, túi chân không: Nhiều máy yêu cầu hút chân không thì phải dùng bạn chuyên dụng
- Hạt chống ẩm: nếu là máy điện tử thì phải dùng túi chống ẩm để máy không bị hơi ẩm làm hỏng linh kiện
- Vật tư phụ: Gồm đinh, sốp lót hay giấy ghi tùy vào yêu cầu nhà máy
STT | Báo giá vật tư | Giá Bán | Ghi chú |
---|---|---|---|
1 |
Kích thước ván 1000 x 2000mm dày 4 mm |
58.000 | |
2 |
Kích thước ván 1000 x 2000mm dày 6 mm |
78.000 | |
3 |
Kích thước ván 1000 x 2000mm dày 8 mm |
98.000 | |
4 |
Kích thước ván 1000 x 2000mm dày 10 mm |
120.000 | |
5 |
Kích thước ván1000 x 2000mm dày 12 mm đến 30mm |
140.000 đến 340.000 | |
|
|||
1 |
Kích thước ván 1220 x 2440 mm dày 4 mm |
78.000 | |
2 |
Kích thước ván 1220 x 2440 mm dày 6 mm |
98.000 | |
3 |
Kích thước ván 1220 x 2440 mm dày 8 mm |
125.000 | |
4 |
Kích thước ván 1220 x 2440 mm dày 10 mm |
155.000 | |
5 |
Kích thước ván 1220 x 2440 mm dày 12 mm đến 30mm |
175.000 cho đến 497.000 |
STT | Giá thuê xe nâng hàng - Đóng thùng gỗ | Giá Bán | Ghi chú |
---|---|---|---|
1 |
Xe nâng hàng 2 tấn |
2.000.000 | |
2 |
Xe nâng hàng 5 tấn |
3.000.000 | |
3 |
Xe nâng hàng 7 tấn |
5.000.000 | |
4 |
Xe nâng hàng 10 tấn |
10.000.000 | |
5 |
Xe nâng hàng 20 tấn |
15.000.000 | |
|
|||
1 |
Xe cẩu 10 tấn |
4.000.000 | |
2 |
Xe cẩu 20 tấn |
5.000.000 | |
3 |
Xe cẩu 50 tấn |
7.000.000 | |
4 |
Xe cẩu 70 tấn |
12.000.000 | |
5 |
Xe cẩu 100 tấn |
18.000.000 |
- Tiết kiệm chi phí: Gần thì không mất chi phí vận chuyển xe cẩu, xe nâng nên tiết kiệm được khá nhiều tiền.
- Gọi cái có luôn: Ở gần khi cần gấp thì gọi cái sẽ có luôn người đến dù chỉ một kiện nhỏ
- Phục vụ 24/7: có những nhà máy cần đóng hàng đi trong đêm thì cũng cần đơn vị làm được 24/7
- Giấy tờ nhanh gọn: Ví dụ như hợp đồng hay chứng nhận chất lượng là có thể lấy luôn trong ngày.
Để đánh giá được đơn vị uy tín thì thường sẽ áp dụng theo công thức sau:
- Có xe nâng người, xe nâng hàng, xe cẩu để phục vụ thi công: Đây là chi phí lớn nhất nên đơn vị nào có sẵn máy móc thì làm rẻ hơn
- Có kho bãi tập kết vật tư: Khi mua nhiều vật tư thì cũng có giá rẻ hơn nên khi đi đóng thì thì phần nào đơn giá cũng tốt hơn
- Có nhân lượng nhân công lớn: Nếu nuôi nhân công thì giá tháng chia ra khá rẻ so với thuê nhân công thời vụ theo ngày
- Giấy tờ chứng chỉ đầy đủ: Xe thì cần có bảo hiểm, kiểm định, người có bằng cấp đầy đủ