Cùng với sự nóng lên của trái đất cũng như nhu cầu làm việc trong điều kiện nhiệt độ mát ổn định ngày càng tăng. Tại Bắc Giang tập chung nhiều nhà máy có lượng công nhân lớn nên nhu cầu về điều hòa cực kỳ cao. Nhận thấy đây là một dịch vụ tiềm năng nên BL Rental thực hiện ngay và dưới đây là dịch vụ của chúng tôi.
Gói dịch vụ lắp đặt điều hòa là một gói thi công trong đó đơn vị thi công thiết kế tính toán dựa vào diện tích cần làm mát sau đó tư vấn chọn hệ thống và lắp đặt điều hòa sao cho phù hợp, tiết kiệm và đảm bảo sự bền bỉ lâu nhất.
Việc khảo sát này thì đánh giá được điện tich cần làm mát, kết cấu của phòng và tư vấn cách để giữ nhiệt tốt nhất cho phòng cần làm mát
Một hệ thống làm mát gồm có máy lạnh, hệ thống dây điện , nơi đặt cục nóng và vật liệu cách nhiệt giúp giữ được nhiệt độ phòng ổn định và tiết kiệm điện nhất
Đây là bảng giá tham khảo còn tùy thuộc vào mặt bằng và địa hình đi dây:
LOẠI |
CHI TIẾT |
ĐƠN GIÁ |
1. Giá nhân công lắp điều hòa |
||
1.1 |
Lắp đặt máy thường (9.000 - 12.000Btu) |
220.000đ/bộ |
1.2 |
Lắp đặt máy thường (18.000 - 28.000Btu) |
270.000đ/bộ |
1.3 |
Lắp đặt máy Inverter (9.000 - 12.000Btu) |
260.000đ/bộ |
1.4 |
Lắp đặt máy Inverter (18.000 - 28.000Btu) |
370.000đ/bộ |
2. Giá ống đồng |
||
2.1 |
Ống đồng (0.61mm) + Bảo ôn + Băng cuốn (9.000Btu) |
160.000đ/mét |
2.2 |
Ống đồng (0.61mm) + Bảo ôn + Băng cuốn (12.000Btu) |
180.000đ/mét |
2.3 |
Ống đồng (0.61mm) + Bảo ôn + Băng cuốn (18.000Btu) |
190.000đ/mét |
2.4 |
Ống đồng (0.61mm) + Bảo ôn + Băng cuốn (24.000Btu) |
220.000đ/mét |
3. Giá đỡ cục nóng ngoài trời |
||
3.1 |
Giá đỡ nhỏ (9.000 - 12.000Btu) |
110.000đ/bộ |
3.2 |
Giá đỡ lớn (18.000 - 28.000Btu) |
130.000đ/bộ |
3.3 |
Giá đỡ đại (18.000 - 28.000Btu và âm trần) |
230.000đ/bộ |
3.4 |
Giá đỡ inox nhỏ (9.000 - 12.000Btu) |
330.000đ/bộ |
3.5 |
Giá đỡ inox lớn (18.000 - 28.000Btu) |
360.000đ/bộ |
3.6 |
Giá đỡ dọc (xoay 90° so với giá thường) |
370.000đ/bộ |
4. Giá dây điện đi nguồn điều hòa |
||
4.1 |
Dây điện Trần Phú 2 x 1.5mm |
18.000đ/mét |
4.2 |
Dây điện Trần Phú 2 x 2.5mm |
26.000đ/mét |
4.3 |
Dây điện Trần Phú 2 x 4mm |
45.000đ/mét |
4.4 |
Dây cáp nguồn 3x4 + 1x2.5mm |
90.000đ/mét |
5. Giá ống thoát nước cho điều hòa |
||
5.1 |
Ống thoát nước mềm ruột gà |
12.000đ/mét |
5.2 |
Ống thoát nước cứng PVC Ø 21 |
26.000đ/mét |
5.3 |
Ống thoát nước cứng PVC Ø 27 |
21.000đ/mét |
5.4 |
Ống thoát nước cứng PVC Ø 21 + Bảo ôn bảo vệ |
48.000đ/mét |
5.5 |
Ống thoát nước cứng PVC Ø 27 + Bảo ôn bảo vệ |
55.000đ/mét |
6. Giá các vật tư phụ của điều hòa |
||
6.1 |
Gen điện |
23.000đ/mét |
6.2 |
Gen đi ống đồng |
150.000đ/mét |
6.3 |
Nhân công đục tường đi âm đường ống |
70.000đ/mét |
6.4 |
Vật tư phụ (Bu lông, ốc vít, que hàn,…) |
70.000đ/bộ |
6.5 |
Kiểm tra, bảo dưỡng bảo trì (xịt rửa, kiểm tra gas,…) |
220.000đ/bộ |
6.6 |
Kiểm tra, chịu trách nhiệm bảo hành đường ống chôn tường |
180.000đ/bộ |
6.7 |
Hàn ống mặt lạnh (với ống chôn tường) |
70.000đ/bộ |
6.8 |
Chi phí tháo máy nhỏ (9000Btu + 12000Btu) |
110.000đ/bộ |
6.9 |
Chi phí tháo máy lớn (18000Btu + 24000Btu) |
160.000đ/bộ |
6.10 |
Chi phí lắp đặt sử dụng xe nâng người |
4.400.000đ/bộ |
6.11 |
Aptomat 1 pha |
100.000đ/cái |
6.12 |
Chi phí khác |
|
- Tiết kiệm chi phí: đơn vị ở gần giá rẻ hơn
- Nhanh chóng: Nếu cần lắp gấp hoặc sửa chữa thì gọi cái có ngay
- Bảo hành an toàn: Đơn vị ở gần thì sẽ không làm ẩu và uy tín hơn
- Tiết kiệm tiều thuê xe nâng: Với điều hòa nhà máy cần xe nâng thì ở gần tiết kiệm chi phí xe nâng rất nhiều
Để được đánh giá uy tín cần những tiêu chí sau:
- Là công ty và có nhiều năm kinh nghiệm làm điều hòa
- Có xe nâng người để phục vụ lắp ở các nhà máy
- Có kỹ sư thiết kết để thiết kế tính toán diện tích lắp máy
- Có vật tư và suất hóa đơn đầy đủ
Công thức tính điều hòa theo thể tích phòng như sau:
Công suất điều hòa = Thể tích phòng (m3) x 200 BTU (tương đương 200BTU/ m3).
Trong đó m3 là thể tích phòng được tính = Dài x Rộng x Cao
- Giá lắp máy điều hòa Panasonic Hitachi Whirlpool Voltas Carrier LG Bluestar Daikin Samsung