Việt Trì là thành phố trực thuộc tỉnh Phú Thọ có KCN Thụy Vân là rất lâu năm rồi. Mới đây các dự án nhà máy mới cũng liên tục được xây dựng thêm. Đồng hành với xây dựng là những chiếc xe nâng giúp lắp kết cấu, lắp điện, nâng hạ hàng hay lắp máy. Bl Rental cũng đã cho thuê rất nhiều xe nâng tại Việt Trì và bài viết này xin được giới thiệu dịch vụ của chúng tôi
Xe nâng là máy chuyên dụng được thiết kế dựa trên nguyên lý cánh tay đòn, xe có đội trọng nặng phía sau cộng thêm thân xe dài tạo một lực đòn bẩy lớn giúp xe có thể nâng hạ hàng nặng theo ý muốn. Xe nâng thì có loại dùng điện, dùng dầu, dùng xăng thậm chí là dùng khí gas.
Máy móc, hàng hóa để đảm bảo vận chuyển xa nhất là đường biển chánh mưa gió va đập thì đều đóng container hàng để gửi về VN. Tuy nhiên khi đến nhà máy thì không có những chiếc xe nâng lớn, chuyên dụng và nhân lực nhà máy cũng không quen với việc rút hàng như vậy. Sau nhiều năm làm nghề Bl Rental đã phát triển gói rút container tại Việt Trì và đã thực hiện cho rất nhiều nhà máy tại đây.
Các kho hàng hiện tại xây rất cao để tiết kiệm chi phí mặt bằng và nhà xưởng, chính điều này khiến những chiếc xe nâng hàng đặc biệt là dòng xe nâng hàng chạy điện đứng lái với góc quay trong bằng 0 thì cực kỳ hữu ích làm trong kho, xe chạy điện không phát thải tiến ồn hay khói bụi cũng rất dễ lái nhân lực phổ thông cũng lái được xe.
STT | Nội dung | Giá thuê ca | Giá thuê tháng |
1 |
Giá cho thuê xe nâng hàng 1.5 tấn |
500.000-600.000 | 10.000.000-12.000.000 |
2 |
Giá cho thuê xe nâng hàng 2.5 tấn |
800.000-1.000.000 | 12.000.000-14.000.000 |
3 |
Giá cho thuê xe nâng hàng 3 tấn |
1.000.000-1.800.000 | 14.000.000-18.000.000 |
4 |
Giá cho thuê xe nâng hàng 4 tấn |
2.200.000-2.500.000 | 21.000.000-23.000.000 |
5 |
Giá cho thuê xe nâng hàng 5 tấn |
2.500.000-3.000.000 | 23.000.000-25.000.000 |
6 |
Giá cho thuê xe nâng hàng 7 tấn |
5.000.000-7.000.000 | 30.000.000-34.000.000 |
7 |
Giá cho thuê xe nâng hàng 10 tấn |
7.000.000-9.000.000 | 40.000.000-48.000.000 |
8 |
Giá cho thuê xe nâng hàng 15 tấn |
10.000.000-13.000.000 | 60.000.000-70.000.000 |
STT | Nội dung | Giá thuê ca | Giá thuê tháng |
1 |
Giá cho thuê xe nâng người 8 mét |
400.000-500.000 | 7.000.000-8.000.000 |
2 |
Giá cho thuê xe nâng người 10mét |
500.000-6.000.000 | 9.000.000-10.000.000 |
3 |
Giá cho thuê xe nâng người 12 mét |
700.000-800.000 | 11.000.000-12.000.000 |
4 |
Giá cho thuê xe nâng người 14 mét |
000.000-1.000.000 | 16.000.000-18.000.000 |
5 |
Giá cho thuê xe nâng người 16 mét |
1.200.000-1.300.000 | 20.000.000-25.000.000 |
6 |
Giá cho thuê xe nâng người 18 mét |
1.800.000-2.000.000 | 25.000.000-30.000.000 |
7 |
Giá cho thuê xe nâng người 20 mét |
2.500.000-3.000.000 | 30.000.000-32.000.000 |
8 |
Giá cho thuê xe nâng người 26 mét |
3.000.000-3.500.000 | 37.000.000-40.000.000 |
Đơn vị uy tín phải có đầy đủ những yếu tố sau:
- Số lượng xe đủ về model và chủng loại: Điều này khiến cho nhà thầu lựa chọn đúng xe cần không gây lãng phí chi phí thuê.
- Xe phải mới đảm bảo an toàn: Xe nâng người theo quy định thì không được quá 10 năm điều này đảm bảo độ cứng vững xe an toàn tuyệt đối cho người lái
- Giấy tờ bảo hiểm kiểm định phải đầy đủ và là bản có pháp lý chứ không được copy hay chế, đạo. Vi khi có sự cố không mong muốn như cháy nổ mà xe có bảo hiểm thì bạn sẽ được đền đù 100%.
- Kỹ thuật viên 24/7: Tất nhiên trong quá trình dùng xe nâng người sẽ có vài lỗi sảy ra nếu có kỹ thuật 24/7 thì mọi thứ sẽ được khắc phục sớm.