TỔNG QUÁT FG40ZT-8 Loại nhiên liệu Xăng Loại hoạt động Ngồi lái Công suất @ 24 in. (600 mm) trung tâm tải * lbs. (kg) 8.000 Khoảng cách tải từ trục trung tâm (cột 2 tầng) tính bằng. (mm) 20,0 (510) Khoảng cách tải từ trục trung tâm (cột 3 tầng) tính bằng. (mm) 21,3 (540) Chiều dài cơ sở tính bằng. (mm) 72,1 (1.830) Trọng lượng sử dụng (bao gồm cột và càng nâng tiêu chuẩn 2 tầng) lbs. (kg) 12.850 (5.830) Loại lốp Khí nén Khí nén Cỡ lốp, trước 250-15-16PR (I) Cỡ lốp, sau 7,00-12-12PR (I) Số bánh trước/sau x = dẫn động 2x/2 Gai lốp (giữa lốp) trước/sau in. (mm) 43,7 (1.110) / 44,1 (1.120) Góc nghiêng, cột 2 tầng (FV), độ tiến/lùi. 6/12 Góc nghiêng, cột 3 tầng (TFV), độ tiến/lùi. 6/6 Chiều cao cột buồm, hạ thấp (cột tiêu chuẩn 2 tầng) in. (mm) 92,5 (2.350) Chiều cao cột, mở rộng (cột tiêu chuẩn 2 tầng) † inch (mm) 179,0 (4.545) Chiều cao càng nâng tối đa (cột tiêu chuẩn 2 tầng) ** in. (mm) 131,0 (3.330) |
Chiều cao nâng tự do (cột tiêu chuẩn 2 tầng) in. (mm) 7,0 (180) Chiều cao bảo vệ trên cao tính bằng. (mm) 86,2 (2.190) Chiều dài tới mặt càng nâng (cột 2 tầng) in. (mm) 115,3 (2.930) Chiều dài tới mặt càng nâng (cột 3 tầng) in. (mm) 116,6 (2.960) Chiều rộng tổng thể, lốp dẫn động in. (mm) 52,8 (1.340) Phuộc, dày x rộng x dài in. (mm) 2,0 x 6,0 x 42,0 (50 x 150 x1.070) Chiều rộng vận chuyển / Cấp ITA in. (m m) 46,9 (1.190) / III Khoảng sáng gầm xe, dưới cột buồm. (mm) 5,5 (140) Khoảng sáng gầm xe, tâm trục cơ sở in. (mm) 6,7 (170) Tốc độ di chuyển, tiến, có tải / không tải mph (km/h) 11,8 (19,0) / 12,7 (20,5) Tốc độ nâng, có tải/không tải (cột 2 tầng) fpm (mm/s) 114 (580) / 116 (590) 1 Tốc độ nâng, có tải/không tải (cột 3 tầng) fpm (mm/s) 110 (560) / 112 (570) Tốc độ hạ, có tải/không tải (cột 2 tầng) fpm (mm/s) 102 (520) / 93 (470) Tốc độ hạ, có tải/không tải (cột 3 tầng) fpm (mm/s) 98 (500) / 89 (450) Lực kéo tối đa của thanh kéo, tải trọng lbs. (kN) 6.830 (30,4) Khả năng leo dốc tối đa, có tải / không tải ở tốc độ 1 mph % 32 / 21 |
- Khả năng vượt dốc tốt: Xe có động cơ đốt trong lớn nên khả năng kéo, vượt dốc cực tốt có thể làm việc gần như mọi địa hình
- Tốc dộ di chuyển nhanh: có 2 số tiến và 2 số lùi nên xe có thể chạy tới 20,5km/h điều này thuận tiện cho việc di chuyển tại các công trình lớn như dự án điện gió, dự án lọc dầu..vv
- Khả năng làm việc liên tục khá cao lên tơi 16h/ ngày điều này thích hợp cho những dự án đang cần tiến độ
- Có nhiề option để lựa chọn, cộn 3m tới 6m và có nhiều bộ kẹp kèm theo